23 Từ thường được phát âm sai trong ngôn ngữ tiếng Anh

Đại Ca Lớp 12A ( Túy Âm + Save Me Parody ) - LEG

Đại Ca Lớp 12A ( Túy Âm + Save Me Parody ) - LEG
23 Từ thường được phát âm sai trong ngôn ngữ tiếng Anh
23 Từ thường được phát âm sai trong ngôn ngữ tiếng Anh
Anonim

Ngôn ngữ tiếng Anh có đầy đủ các từ và cụm từ phức tạp. Ngay cả sau khi bạn học cách đánh vần các từ như "liên lạc" và "không lường trước được", bạn vẫn phải tìm ra cách phát âm chúng. Một số từ lè lưỡi, nhưng những từ khác khiến mọi người đi quá xa thường xuyên. Dưới đây, chúng tôi đã làm tròn một số từ thường bị phát âm sai trong tiếng Anh. Làm quen với cách phát âm thích hợp để bạn không bao giờ trông ngớ ngẩn nữa!

1 Açai

Açai berry đã trở nên phổ biến trong những năm gần đây nhờ các món ăn sáng được gọi là bát açai. Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là mọi người phát âm đúng tên của loại trái cây khi họ đặt hàng. Mọi người sẽ nói ah-ky , ah-ky-ee , và thậm chí ah-thở dài , nhưng cách phát âm đúng là ah-thở-ee .

2 Cache

Đừng để chữ "e" thừa ở cuối từ này đánh lừa bạn. "Cache" và "tiền mặt" là từ đồng âm.

3 Camaraderie

Danh từ này, được sử dụng để mô tả "một tinh thần thân thiện tốt lành", có một "a" im lặng khiến mọi người đi lên. Nó được phát âm là kaam-ra-der-ee .

4 đại tá

Khi nói đến từ "đại tá", hãy nghĩ đến chữ "l" đầu tiên như một chữ "r" nhỏ nhất khi bạn nói to. Nghe có vẻ như bạn đang nói về một hạt bỏng ngô.

5 ốc xà cừ

Mặc dù Merriam-Webster liệt kê hai cách phát âm cho từ "conch" - kahnk và kahnch Lầnthey lưu ý rằng trước đây là từ phát âm phổ biến hơn.

6 tủ

"Tủ" có thể là một từ ghép, nhưng điều đó không có nghĩa là mỗi từ bao gồm nó được nghe rõ ràng trong cách phát âm của nó. Khi bạn nói "tủ", "p" nên im lặng, đó là kuh-burd , không phải cup-bird .

7 Dachshund

Dachshund là người gốc Đức, như tên của chúng. Nó bắt nguồn từ những từ tiếng Đức dachs cho lửng và hund cho chó. Những người nói tiếng Anh có xu hướng bán thịt phát âm, gọi những con chó này là dash-inds và dash-hound . Vậy phát âm đúng là gì? Bạn có thể nói dahks-hund hoặc dahks-hunt .

8 bản tóm tắt

Từ này là hình ảnh thu nhỏ của những từ bị phát âm sai. Mọi người thích nói eh-pi-tohm hoặc thậm chí eh-pi-toe-me , nhưng nó được phát âm là uh-pi-tuh-mee .

9 giờ

Trong tiếng Anh Mỹ, từ "err" vần với "tóc". Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, nó có vần với "cô ấy". Về mặt kỹ thuật, cả hai đều được phát âm chấp nhận được, nhưng nếu bạn sống ở Mỹ, bạn nên nói không khí .

10 Đặc biệt

Trạng từ này đặc biệt khó phát âm. Đó là bởi vì mặc dù có vẻ như nó được phát âm là i-spesh-ee-a-ly , nó thực sự chỉ có ba âm tiết, và nó được phát âm là i-spesh-lee . Một số người thậm chí sẽ vô tình thêm âm "ks" vào đầu từ, nói một cái gì đó như eks-pesh-a-ly .

11 ly cà phê

Âm tiết đầu tiên của thức uống chứa caffein này không được phát âm là "eks." Thay vào đó, nó có âm "es" nhẹ, phát âm từ es-press-o .

12 trang sức

Mặc dù từ "trang sức" có vẻ như cần có ba âm tiết, nhưng ít nhất nó chỉ có hai chữ nếu bạn nói đúng. Cách thích hợp để nói nó là jool-ree . Dù bạn có làm gì đi nữa, cuối cùng đừng làm hỏng từ này như DJ Khaled.

13 Thư viện

Nơi mà bạn đến để mượn sách và phim ảnh không phải là lời nói dối hay lời nói dối . Đó là một lời nói dối !

14 vải thiều

Có hai cách để phát âm từ "lychee" (và cả hai đều không phải là lay-chee ). Cách phổ biến nhất để phát âm tên của loại quả này là lee-chee , nhưng Merriam-Webster cũng liệt kê lai-chee là một cách phát âm chấp nhận được.

15 tinh nghịch

Theo Merriam-Webster , việc phát âm sai mis-chee-vee-us có từ thế kỷ 16. Và trong khi ngày nay nó vẫn được sử dụng bởi nhiều người, nó không chính xác. Cách duy nhất bạn nên phát âm từ này là mis-che-vous .

16 hạt nhân

Theo Merriam-Webster , có hai cách để phát âm từ "hạt nhân": NEW-clee-er và NYU-clee-er . Thật không may, những người phát âm từ này là nyu-cu-ler , thật không may, chỉ đơn giản là sai.

17 Nuptial

Những lời thề đó là nup-Shel , không phải nup-shew-el hay nup-shew-i-al . Hãy chắc chắn không làm phiền điều này khi bạn ở trên bàn thờ!

18 Đặc quyền

Bobby BrownBritney Spears đã không có một hoạt động nào . Họ đã có một tiên tri-ra-ge-tive .

19 Đơn thuốc

Giống như "đặc quyền", từ "kê đơn" thường bị phát âm sai vì "tiền" ở đầu. Nhưng đã đến lúc bạn dừng việc đi đến hiệu thuốc và yêu cầu mỗi lần rút tiền . Đó là một tiên tri-shun .

20 Quinoa

"Quinoa" không có ba âm tiết, cũng không phải là "o" trong từ được nghe. "Q" phát ra âm "k" và phát âm là keen-wah . Giáo sư ngôn ngữ Victor Mair từ Đại học Pennsylvania lưu ý trên trang web của trường rằng tên của hạt được lấy từ từ Quechuan từ kinuwa .

21 Thay thế

"Thay thế" không vần với "bất chấp", tin hay không. Cách thích hợp để phát âm từ này là res-pit .

22 Giả sử

Một số người đáng ngạc nhiên nhìn vào từ này, xem cách đánh vần và vẫn bằng cách nào đó nghĩ rằng nó được phát âm là su-po-sa-bly . Tuy nhiên, từ này được phát âm theo cách viết: suh-pos-ed-ly .

23 môn phối hợp

Tại thời điểm nào từ "ba môn phối hợp" kết thúc bằng một chữ "a" phụ? Mọi người ở khắp mọi nơi, ba môn phối hợp, bao gồm cả tình yêu và phát âm nó là tri-ath-a-lon ! Nó có thể không xuất hiện thường xuyên trong cuộc trò chuyện, nhưng khi có, hãy chắc chắn rằng bạn đang nói tri-ath-lon chỉ với ba âm tiết.