Gọi là ớt hay chỉ là ớt, danh sách ớt cay còn dài. Đừng tin tôi? Sau đó đọc bài viết…
Khi bắt đầu tìm hiểu về các loại ớt cay trên thế giới, tôi không khỏi nhớ đến mẹ chồng mình. Cả đời cô luôn thích ăn ớt cay. Bất kể chúng cay đến mức nào, hay lượng ớt cụ thể mà cô ấy thêm vào khi nấu ăn, cô ấy luôn cảm thấy rằng nó ít hơn. Tôi đã thử cạnh tranh với cô ấy để xem mức độ chịu đựng của cô ấy là bao nhiêu. Và nói thật với bạn, tôi đã thất bại thảm hại. Là một phụ nữ Ấn Độ, tôi phải nói rằng, cô ấy biết cách lấy nhiệt. Nhưng không chỉ mẹ chồng tôi, có rất nhiều người, ngoài người Ấn Độ, có khả năng ăn ớt rất cay.Và như bạn có thể biết, thang đo độ cay của ớt cũng khác. Vì vậy, tôi hỏi bạn, làm thế nào nóng bạn có thể đi? Để giúp bạn trả lời câu hỏi này, tại sao chúng tôi không xem qua danh sách và xem bạn đang chống lại điều gì.
Danh sách ớt cay
Hầu hết các bạn có thể đã biết điều này, nhưng có nhiều loại ớt khác nhau được tìm thấy trên khắp thế giới. Những quả ớt này có nhiều màu sắc, kích cỡ và hình dạng khác nhau. Tất cả các loại ớt mà chúng ta sắp thảo luận là một dạng ớt. Mặc dù việc lập một danh sách đầy đủ các loại ớt là khá khó khăn, bởi vì có rất nhiều loại ớt và một số loại còn có nhiều hơn một tên để mô tả chúng. Nhưng đối với bài viết của chúng tôi, chúng tôi đảm bảo sẽ bao gồm nhiều tên ớt nhất có thể tìm được.
Vì chúng ta đang tìm kiếm một danh sách nên hãy tìm hiểu ngắn gọn về cách đo độ hot. Chỉ số nhiệt Scoville được sử dụng để đo độ nóng trong ớt. Phạm vi nhiệt đi từ 0 (không nóng chút nào) đến 1.000.000 trở lên (thực sự, RẤT nóng).Bây giờ có một số loại ớt ngọt được đưa vào danh sách, nhưng máy đo độ cay của chúng rất nhỏ (từ 0-500). Khi xem qua bảng sau, bạn sẽ hiểu được độ cay thực sự của các loại ớt cụ thể thông qua xếp hạng Scoville của chúng.
Hot Peppers Names | Chỉ số nhiệt Scoville |
Aji Amarillo | 30, 000 – 50, 000 |
AjГ Ớt bí ngô Brazil | 20, 000 |
AjГ Crystal Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
AjГ Dulce Pepper | 1 – 1000 |
AjГ Hạt tiêu Habanero | 500 – 2500 |
AjГ Lemon Drop Pepper | 50, 000 – 100, 000 |
AjГ Limo Pepper | 50, 000 – 100, 000 |
AjГ Hạt tiêu nhiều màu | 30, 000 – 50, 000 |
AjГ Ớt dứa | 10, 000 – 20, 000 |
AjГ Rojo Pepper | 50, 000 – 100, 000 |
Tiêu Aleppo | 15, 000 |
Anaheim Pepper | 500 – 2500 |
Ancho Pepper | 1000 – 2000 |
Hạt tiêu hải ly | 500 – 1000 |
Ớt chuông | Không nóng |
Bhut Jolokia Pepper | trên 1, 000, 000 |
Big Sun Habanero Pepper | 300, 000 |
Hạt tiêu đen | 30, 000 – 50, 000 |
Hạt tiêu đen Hungary | 1000 – 2000 |
Hạt tiêu lưỡi bọ cạp đen | 50, 000 – 100, 000 |
Ớt Cầu vồng Bolivia | 30, 000 – 50, 000 |
Ớt cà rốt Bungari | 2000 – 3000 |
California Wonder Pepper | 0 |
Caloro Pepper | 2000 – 5000 |
Ớt Habanaro đỏ Caribe | over 400, 000 |
Cascabel Pepper | 3000 |
Ớt cayenne | 30, 000 – 50, 000 |
Cherry Pepper | 0 – 500 |
Cherry Sweet Pepper | 0 |
Chi-Chien Pepper | 70, 000 |
Chilaca Pepper | 1000 – 2000 |
Chiltepin Pepper | 50, 000 – 100, 000 |
Tiêu Ngũ Sắc | 30, 000 – 50, 000 |
ớt Trung Quốc | 0 |
Chipotle Pepper | 5000 – 8000 |
Chocolate Habanero Pepper | over 400, 000 |
Corno di Toro Pepper | 0 |
Coronado Pepper | 700 – 1000 |
Ớt sừng bò | 0 – 500 |
Cubaelle Pepper | 1 – 1000 |
Datil Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
De ГЎrbol Pepper | 15, 000 – 30, 000 |
Tiêu Đồng Xuân | 30, 000 – 50, 000 |
Dutch Pepper | 5000 – 10, 000 |
El-Paso Pepper | 500 – 700 |
Espanola Pepper | 1000 – 2000 |
Explosive Ember Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Fatali Pepper | over 250, 000 |
Feher Ozon Paprika Pepper | 0 – 100 |
Filius Blue Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Fire Red Scotch Bonnet Pepper | hơn 100, 000 |
Firecracker Pequin Pepper | 50, 000 – 100, 000 |
Fish Pepper | 5000 – 10, 000 |
Ớt tím huỳnh quang | 30, 000 – 50, 000 |
Fresno Pepper | 5000 – 10, 000 |
Georgia Flame Pepper | 1500 |
Ớt Aconcagua khổng lồ | 0 |
Ớt sừng dê | 30, 000 – 50, 000 |
Ớt cayenne vàng | 70, 000 – 85, 000 |
ớt vàng châu báu | 0 |
Ớt Guajillo | 2500 – 5000 |
Guntur Sannam Pepper | 35, 000 – 40, 000 |
Gypsy Pepper | 0 |
Hawaii Sweet Hot Pepper | 1000 – 2000 |
Hidalgo Pepper | 6000 – 17, 000 |
Hot Apple Pepper | 5000 – 10, 000 |
Chuối tiêu nóng | 5000 – 15, 000 |
Hot Bồ Đào Nha Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Hạt tiêu sáp Hungary | 2500 – 8000 |
Inca Berry Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
ớt Jwala Ấn Độ | 50, 000 – 100, 000 |
Italian Pepperoncini | 100 – 500 |
Ớt ngọt Ý | 2500 – 3000 |
JalapeГ±o Pepper | 2000 – 8000 |
JalapeГ±o Early Pepper | 3000 – 6000 |
ớt Jaloro | 2000 – 5000 |
Sô-cô-la nóng Jamaica Hạt tiêu Hababero | over 400, 000 |
ớt Nhật | 1000 – 2500 |
Ớt chiên ngọt kiểu Ý của Jimmy Nardello | 0 |
Kung Pao Pepper | 7000 – 12, 000 |
Kurnool Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Ớt cayenne dày màu đỏ lớn | 40, 000 – 50, 000 |
Little Nubian Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Ớt Cayenne Tím Lớn | 40, 000 – 50, 000 |
Madame Jeanette Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
Malagueta Pepper | 50, 000 – 100, 000 |
Marbles Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Mariachi Pepper | 500 – 600 |
Mayan Cobanero Love Pepper | 50, 000 – 100, 000 |
McMahon’s Texas Bird Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Medusa’s Head Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Miniature Chocolate Pepper | 0 |
Ớt vàng thu nhỏ | 0 |
Mirasol Pepper | 2500 – 5000 |
Mulato Isleno Pepper | 1000 – 2000 |
Mustard Habanero Pepper | hơn 200, 000 |
Naga Morich Pepper | 1, 000, 000 |
Naga Jolokia Pepper | 855, 000 – 1, 000, 000 |
ớt New Mexico | 4500 – 5000 |
NuMex Big JimPepper | 500 – 2500 |
NuMex Twilight Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Ớt Onza Roja | 10, 000 – 20, 000 |
Orange Habanero Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
Orange Manzano Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Orange Scotch Bonnet Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
Orange Rocoto Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
Ớt Thái Cam | 75, 000 – 150, 000 |
Đèn lồng giấy Hạt tiêu Habanero | 100, 000 – 300, 000 |
Ớt ớt | 500 – 2500 |
Ớt Pasilla | 1000 – 1500 |
Pasilla Bajio Pepper | 250 |
Peach Habanero Pepper | 200, 000 – 300, 000 |
Pequin Pepper | 30, 000 – 60, 000 |
Peter Pepper | 5000 – 30, 000 |
Pimiento Pepper | 0 – 100 |
Pimiento de Padron Pepper | 0 – 1000 |
Piri Piri Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
Poblano Pepper | 1000 – 2000 |
Hoa tiêu | 0 |
Pulla Pepper | 700 – 3000 |
Punjab Small Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Purple Beauty Pepper | 0 |
Purple JalapeГ±o Pepper | 2000 – 5000 |
Puya Pepper | 5000 – 10, 000 |
Quadrato d’Asti Giallo Pepper | 0 |
Rain Forest Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Red Cheese Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
Red Manzano Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Red Marconi Pepper | 0 |
Ớt nấm đỏ | 50, 000 – 100, 000 |
Red Rocoto Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
Ớt đỏ Savina Habanero | 350, 000 – 580, 000 |
Red Scotch Bonnet Hạt tiêu Jamaica | hơn 100, 000 |
Red Squash Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Ớt Thái Đỏ | 75, 000 – 150, 000 |
Rocotillo Pepper | 1500 – 2500 |
Hạt tiêu cựa gà | 30, 000 – 50, 000 |
Sadia Pepper | 500 – 2500 |
Santa Fe Grande Pepper | 500 – 700 |
Santaka Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Serrano Pepper | 8000 – 23, 000 |
Serrano Tampequino Pepper | 2500 – 4000 |
Sheepnose Pimiento Pepper | 100 |
Shishito Pepper | 0 |
Siling Haba Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Siling Lara Pepper | 0 |
Chuối tiêu ngọt | 0 |
Sô cô la tiêu ngọt | 0 |
Ớt chua ngọt | 0 |
Tabasco Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Tien Tsin Pepper | 50, 000 – 75, 000 |
Tepin Pepper | 100, 000 – 300, 000 |
Tequila Sunrise Pepper | 0 |
ớt Thái Burapa | 100, 000 – 300, 000 |
ớt long Thái | 75, 000 – 150, 000 |
Tobago Seasoning Pepper | 1000 – 2000 |
Ớt Habanero vàng | 200, 000 – 300, 000 |
Yellow Manzano Pepper | 30, 000 – 50, 000 |
Yellow Scotch Bonnet Burkina Pepper | hơn 100, 000 |
Ớt Thái Vàng | 75, 000 – 150, 000 |
Ớt trắng Habanero | 200, 000 – 300, 000 |
Zimbabwe Bird Pepper | hơn 200, 000 |
Ôi trời, đó là một danh sách dài. Nhưng tôi chắc chắn rằng có một vài loại ớt nữa có thể được đưa vào danh sách. Chà, bạn có thể để lại tin nhắn cho chúng tôi nếu có bất kỳ loại ớt nào bạn biết mà chưa được đề cập.Sau khi xem qua danh sách, bạn có thể biết loại ớt nào cay nhất thế giới không? Bạn hoàn toàn chính xác; đó là Bhut Jolokia từ Ấn Độ. Hạt tiêu Naga Morich và hạt tiêu Naga Jolokia chỉ cách nhau vài giây. Tôi hy vọng rằng bạn tìm thấy danh sách thú vị và nhiều thông tin. Vì vậy, bây giờ bạn đã biết những quả ớt này cay đến mức nào, bạn có thể thoải mái với một số loại ớt này. Tôi biết tôi là.